
Thực hiện Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai thông báo việc đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2022 (theo phụ lục đính kèm)
TT
|
Tên khu đất
|
Diện tích khu đất (m2)
|
Mục đích đấu giá
|
Giá trị theo bảng giá đất (đồng)
|
|
I
|
1.571.851,7
|
-
|
2.832.317.137.680,0
|
|
|
1.1
|
Thành phố Biên Hòa
|
20.644,5
|
|
410.224.080.000
|
|
1
|
1
|
Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu Trung cao) - Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ - Ban tôn giáo (cũ)
|
5.739,4
|
Đất ở + Đất thương mại dịch vụ
|
158.366.880.000
|
|
2
|
2
|
Khu đất thu hồi của Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng Đồng Nai (rạp Lido)
|
2.194,2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
45.990.000.000
|
|
3
|
3
|
Khu đất Bến thủy Nguyễn Văn Trị
|
2.315,00
|
Đất thương mại dịch vụ
|
48.615.000.000
|
|
4
|
4
|
Thửa đất số 224 tờ bản đồ số 35 phường Tân Phong
|
3.032,00
|
Đất ở tại đô thị
|
51.804.100.000
|
|
5
|
5
|
Thửa 19, tờ 22 (Khu đất công ty Cự Hùng), phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
7.363,90
|
Đất ở dự án
|
105.448.100.000
|
|
1.2
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
559.324,7
|
|
309.262.350.000
|
|
6
|
1
|
Khu đất cụm Công nghiệp Long Giao
|
559.324,7
|
Đất cụm công nghiệp
|
309.262.350.000
|
|
|
1.3
|
Huyện Long Thành
|
367.690,10
|
|
506.184.957.120
|
|
7
|
1
|
Khu đất đấu giá diện tích khoảng 36,77 ha tại xã Long Đức
|
367.690,1
|
Đất ở dự án
|
506.184.957.120
|
|
1.4
|
Huyện Thống Nhất
|
581.327,30
|
|
1.328.439.196.000
|
|
8
|
1
|
Thửa đất số 1587, tờ bản đồ số 18 thị trấn Dầu Giây
|
46.523,5
|
Đất ở dự án
|
171.585.428.000
|
|
9
|
2
|
Khu đất Chợ nông sản Dầu Giây giai đoạn 2
|
487.633,8
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1.020.734.568.000
|
|
10
|
3
|
Khu đất Hồ Sen
|
47.170,0
|
Đất thương mại dịch vụ
|
136.119.200.000
|
|
1.5
|
Huyện Trảng Bom
|
42.865,1
|
-
|
278.206.554.560,0
|
|
11
|
1
|
Khu đất Trung tâm thương mại dịch vụ kết hợp ở tại thị trấn Trảng Bom
|
21.727,8
|
Đất ở + Đất thương mại dịch vụ
|
205.449.385.680
|
|
12
|
2
|
Thửa 61, tờ 29 (Khu đất Công ty Minh Huệ)
|
12.387,60
|
Đất thương mại dịch vụ
|
24.633.818.880
|
|
13
|
3
|
Khu đất thu hồi công ty Cổ phần Đồng Tiến
|
8.749,70
|
Đất ở tại đô thị
|
48.123.350.000
|
|
II
|
Các khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng
|
4.221,8
|
|
9.789.000.000
|
|
2.1
|
Thành phố Biên Hòa
|
105,8
|
|
952.200.000
|
|
14
|
1
|
Thửa đất số 41 tờ bản đồ số 60
|
105,80
|
Đất ở tại đô thị
|
952.200.000
|
|
2.2
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
4.116,00
|
|
8.836.800.000
|
|
15
|
1
|
Thửa đất số 360 tờ bản đồ số 2
|
4.116,00
|
Đất thương mại dịch vụ
|
8.836.800.000
|
|
Tổng (I+II)
|
1.576.073,50
|
|
2.842.106.137.680
|
|